Mô tả
Viên uống Vital Plant Based Multivitamin Immunity & Energy
Viên uống là dạng thực phẩm bổ sung, tăng cường sức khỏe và tinh thần thoải mái nhất có thể.
Viên uống Multivitamin Immunity & Energy bao gồm Postbiotics để tăng cường sức khỏe đường ruột. Một loại vitamin tổng hợp thân thiện với người ăn chay.

Vai trò khác nhau của Prebiotic, Probiotic và Postbiotic
Mỗi loại này đều liên quan đến việc thúc đẩy hệ vi sinh vật khỏe mạnh trong hệ tiêu hóa, nhưng chúng đóng vai trò khác nhau.
Chất tiền sinh học:
Prebiotic là loại chất xơ không tiêu hóa được, đóng vai trò là thức ăn cho vi khuẩn có lợi trong ruột, về cơ bản chúng là nhiên liệu cho sự phát triển và hoạt động của probiotic. Các nguồn prebiotic phổ biến bao gồm các loại thực phẩm như một số loại trái cây, rau, ngũ cốc nguyên hạt và các loại đậu.
Probiotics:
Probiotics là vi khuẩn sống cung cấp nhiều lợi ích cho sức khỏe khi được tiêu thụ với số lượng đầy đủ. Chúng thường được gọi là vi khuẩn “tốt” hoặc “thân thiện” vì chúng được cho là giúp duy trì hệ vi khuẩn đường ruột cân bằng và khỏe mạnh, đóng vai trò quan trọng trong tiêu hóa, chức năng miễn dịch và sức khỏe tổng thể.
Hậu sinh học:
Postbiotics là kết quả của hoạt động của probiotic trong ruột. Postbiotics là sản phẩm phụ của vi khuẩn probiotic trong quá trình phát triển và lên men.
Viên uống Vital Plant Based Multivitamin Immunity & Energy
Viên uống có nguồn thực vật dồi dào, cung cấp cho bạn chính xác những gì bạn cần mà không có chất độc hại. Được phát triển và sản xuất tại Úc, dòng sản phẩm bổ sung Vital thuần chay, có nguồn gốc thực vật và không chứa gluten, sữa, lúa mì và đậu nành.

Thành phần Vital Plant Based Multivitamin Immunity & Energy
Mỗi viên nang chứa:
- Axit ascorbic 22,5 mg
- Canxi citrat 134,73 mg (tương đương với canxi 32,5 mg)
- D-alpha tocopheryl acid succinate 4,62 mg (tương đương với Vit E 5,6 IU)
- Magie citrate 123,73 mg (tương đương với magiê 20 mg)
- Kẽm chelate axit amin 17,5 mg (tương đương kẽm 3,5 mg)
- Mangan amino acid chelate 13,8 mg (tương đương mangan 1,38 mg)
- Selenomethionine 44 microgam (tương đương selen 17,72 microgam)
- Crom picolinate 71 microgam (tương đương crom 8,8 microgam)
- Thiamine hydrochloride 380 microgam (tương đương thiamine 300 microgam)
- Riboflavin natri phosphat 550 microgam (tương đương riboflavin 400 microgam)
- Axit nicotinic 1,25 mg
- Nicotinamid 2,75 mg
- Canxi pantothenat 1,64 mg (tương đương axit pantothenic 1,51 mg)
- Biotin 7,5 microgam
- Mecobalamin co-methylcobalamin 2,4 microgam
- Inulin 100 mg
- Canxi folinat 108 microgam (tương đương axit folinic 100 microgam)
- Silic dioxit 32,1 mg (tương đương với silic 15 mg)
- Pyridoxal 5-phosphate monohydrate 660 microgam (tương đương pyridoxine 420 microgam)
- Vitashine D3™ 1,5 mg (tương đương vitamin D3 colecalciferol) 3,75 microgam)
- Lyc-O-Beta 20% VBAF 8,5mg (tương đương betacaroten 1,7 mg)
- Hỗn hợp postbiotic tăng cường sức khỏe miễn dịch và tiêu hóa 20mg – tương đương với:
Lactobacillus acidophilus 100 triệu vi khuẩn
Lactobacillus rhamnosus 1,2 tỷ vi khuẩn
Lactobacillus paracasei 1 tỷ vi khuẩn
Lactobacillus plantarum 1 tỷ vi khuẩn
Bifidobacterium animalis ssp lactis 1,7 tỷ vi khuẩn
Mỗi viên nang cũng chứa chiết xuất khô tương đương với:
- Xương cựa mucanaceus, rễ (Astragalus) 60 mg
- Lentinula edodes, quả thể (nấm hương) 100 mg
- Ganoderma lucidium, quả thể (nấm Linh Chi) 100 mg
Tá dược có nguồn gốc tự nhiên
- Oryza sativa (bột vỏ hạt)
- NuMAG (PI 117795)
- Nắp trong suốt (PI 12065)
- Maltodextrin
CÁCH SỬ DỤNG
Người lớn: Uống 1 viên nang mỗi ngày. Bảo quản dưới 30ºC.
LƯU Ý:
Sản phẩm này có chứa selen, một chất độc ở liều cao. Không nên vượt quá liều hàng ngày là 150 mg cho người lớn từ thực phẩm bổ sung. Có chứa sulfite. Ngừng sử dụng nếu bạn bị dị ứng với công thức. Không sử dụng nếu niêm phong cảm ứng bị hỏng.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.